Thực đơn
Amoni hydroxide Tính chất hóa học của NH4OHNH4OH có những tính chất hóa học nổi bật như sau:
1. Amoni hydroxide (NH4OH) có tính base yếu
NH 4 OH ⟶ NH 3 + H 2 O {\displaystyle {\ce {NH4OH -> NH3 +H2O}}}
Hoặc là bằng phương trình điện ly:
NH 3 + H 2 O {\displaystyle {\ce {NH3 + H2O}}} ⇆ {\displaystyle \leftrightarrows } NH 4 + + OH − {\displaystyle {\ce {NH4+ +OH-}}}
2 NH 3 + H 2 SO 4 ⟶ ( NH 4 ) 2 SO 4 {\displaystyle {\ce {2NH3 + H2SO4 -> (NH4)2SO4}}}
Đơn giản là phương trình điện ly rút gọn:
NH 3 + H + ⟶ NH 4 + {\displaystyle {\ce {NH3 + H+ -> NH4+}}}
Al 3 + + 3 NH 3 + 3 H 2 O ⟶ Al ( OH ) 3 ↓ + 3 NH + {\displaystyle {\ce {Al+3 +3NH3 + 3H2O -> Al(OH)3v + 3NH+}}}
4 Al 3 + + 3 NH 3 + 3 H 2 O ⟶ Al ( OH ) 3 ↓ + 3 NH 4 + {\displaystyle {\ce {4Al3+ +3NH3 + 3H2O->Al(OH)3v + 3NH4+}}}
2. Có khả năng tạo phức
Dung dịch NH4OH có khả năng hòa tan hydroxide hay muối ít tan của một số kim loại, tạo thành các dung dịch phức chất kém bền
Ví dụ:
Cu ( OH ) 2 + 4 NH 3 ↽ − − ⇀ [ Cu ( NH 3 ) 4 ] ( OH ) 2 {\displaystyle {\ce {Cu(OH)2 + 4NH3 <=> [Cu(NH3)4](OH)2}}} (màu xanh thẫm)
AgCl + 2 NH 3 ↽ − − ⇀ [ Ag ( NH 3 ) 2 ] Cl {\displaystyle {\ce {AgCl + 2NH3 <=> [Ag(NH3)2]Cl}}}
Lưu ý: Sự tạo thành các ion phức là do sự kết hợp giữa các phân tử NH3 bằng các electron chưa sử dụng của nguyên tử nitơ với ion kim loại.
Thực đơn
Amoni hydroxide Tính chất hóa học của NH4OHLiên quan
Amoni Amonia Amoni sulfat Amoni chloride Amoni hydroxide Amoni nitrat Amoni carbonat Amoni alum Amoni bifluoride Amoni perchloratTài liệu tham khảo
WikiPedia: Amoni hydroxide http://hazard.com/msds/mf/cards/file/0215.html http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=%5B... http://www.genome.ad.jp/dbget-bin/www_bget?cpd:C01... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //doi.org/10.1002%2F9780813820897.ch3 //doi.org/10.1111%2Fj.1745-4581.2006.00037.x http://www.ebi.ac.uk/chebi/searchId.do?chebiId=CHE... https://books.google.com/books?id=7E6fbgOdRroC&pg=... https://books.google.com/books?id=VYXRl4LTHqwC&pg=...